Từ điển Thiều Chửu
程 - trình
① Khuôn phép, như chương trình 章程, trình thức 程式 đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả. ||② Kì hẹn, việc làm hàng ngày, đặt ra các lệ nhất định, tất phải làm đủ mới thôi gọi là định trình 定程 hay khoá trình 課程. ||③ Cung đường, đường đi một thôi nghỉ gọi là nhất trình 一程. ||④ Con báo. ||⑤ Bảo.

Từ điển Trần Văn Chánh
程 - trình
① Đường, đoạn đường: 起程 Lên đường, khởi hành; 有一程路得步行 Có một đoạn đường phải đi bộ; ② Trình (lịch trình): 過程 Quá trình; 行程 Hành trình; 規程 Quy trình; ③ [Chéng] (Họ) Trình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
程 - trình
Tên một đơn vị chiều dài rất nhỏ thời xưa, bằng một phần trăm của tấc ta — Đường đi. Td: Lộ trình — Cách thức — Họ người. H Trình Chu.


埃牢使程 - ai lao sứ trình || 音程 - âm trình || 鵬程 - bằng trình || 章程 - chương trình || 工程 - công trình || 工程師 - công trình sư || 登程 - đăng trình || 洋程記見 - dương trình kí kiến || 海程 - hải trình || 行程 - hành trình || 課程 - khoá trình || 起程 - khởi trình || 路程 - lộ trình || 陸程 - lục trình || 南程聯詠集 - nam trình liên vịnh tập || 南巡記程 - nam tuần kí trình || 日程 - nhật trình || 法程 - pháp trình || 方程 - phương trình || 過程 - quá trình || 官程 - quan trình || 規程 - quy trình || 使程 - sứ trình || 使程曲 - sứ trình khúc || 使程便覽曲 - sứ trình tiện lãm khúc || 西巡記程 - tây tuần kí trình || 水程 - thuỷ trình || 進程 - tiến trình || 前程 - tiền trình || 狀程 - trạng trình || 程朱 - trình chu || 程度 - trình độ || 程限 - trình hạn || 程式 - trình thức || 程序 - trình tự || 雲程 - vân trình ||